For full functionality of this site it is necessary to enable JavaScript.

Máy đo độ cứng kim loại Proceq EQUOTIP 550 Leeb D

- Tính năng phần mềm:
+ Hiệu suất đo tốt nhất theo tiêu chuẩn quốc tế: có
+ Nhiều tính năng lưu dữ liệu và khám phá dữ liệu trên máy: có
+ Màn hình cảm ứng trực quan: có
+ Xuất báo cáo pdf: có
+ Báo cáo có thể tùy chỉnh pdf: có
+ Xuất dữ liệu tới máy tính qua phần mềm Equotip Link: có
+ Có thể mở rộng tương thích các loại đầu dò khác nhau: có
+ Tự động bù do hướng tác động: có
+ Chuyển đổi đường cong đặc tính dùng để bù sai số khi chuyển đổi giữa các đơn vị đo mà vẫn chính xác): có
+ Tương tác wizards: có
+ Password bảo vệ: có
+ Hộ trợ nhiều ngôn ngữ: có
- Tính năng phần cứng:
+ Màn hình cảm ứng với vỏ cao su bảo vệ: có
+ Vali đựng cứng: có
+ Khối chuẩn: có
+ Tấm chuẩn so sánh độ nhám: có
+ Keo gián để đo đối với vật liệu mỏng: có
- Thông số kỹ thuật của máy
+ Hiển thị: 7” color 800x480 pixels màn hình cảm ứng
+ Bộ nhớ: Trong 8 GB Flash (tới 1 000 000 phép đo)
+ Cài đặt: Hệ Metric và thập phân, đa ngôn ngữ, nhiều mũi giờ
+ Pin: Lithium Polymer, 3.6 V, 14.0 Ah
+ Thời gian pin: > 8h (trong chế độ tiêu chuẩn)
+ Đầu vào: 12 V +/-25 % / 1.5 A
+ Trọng lượng: 1525 g (cả pin)
+ Kích thước: 250 x 162 x 62 mm
+ Cấp bảo vệ: IP 54
- Thông số đầu đo tương tác Equotip Leeb:
+ Dải đo: 1-999 HL
+ Độ chính xác: ± 4 HL (0.5 % at 800 HL)
+ Đơn vị đo: HB, HV, HRA, HRB, HRC, HS, MPA
+ Độ phân giải: 1 HL; 1 HV; 1 HB; 0.1 HRA; 0.1 HRB; 0.1 HRC; 0.1 HS; 1 MPa (N/mm2)
+ Hướng tương tác:Tự động bù hướng (không áp dụng cho đầu dò DL)
- Tương thích với các loại đầu đo: kiểu D, DC, E, S, DL, C, G (option đầu đo)
Cung cấp gồm: Pin, đầu đo kiểu D, chổi  lau, cáp kết nối cảm biến, khối chuẩn, nguồn cung cấp, cáp USB, tấm so sánh độ nhám, DVD phần mềm, HDSD, dây đeo, phần mềm

Chi tiết

Datasheet

Manual

  • Hãng sản xuất: Proceq - Thụy Sĩ
  • Model: Equotip 550 Leeb D

Hãng Proceq giới thiệu Model mới Equotip 550 với nhiều tính năng cải tiến và nâng cấp từ model trước đây. Cung cấp một giải pháp tốt nhất tới khách hàng trong việc lựa chọn một thiết bị đa năng của dòng sản phẩm đo độ cứng cầm tay. Nguyên lý đo độ cứng Leeb dựa trên phương pháp tương tác động lực rebound) và đây cũng là phương pháp phù hợp và hiệu quả nhất của công tác kiểm tra ngay trên hiện trường cho các đối tượng có kích thước lớn, số lượng nhiều, các chi tiết sẵn sàng…
Bằng việc kết hợp với đầu dò cầm tay Rockwell, Equotip 550 có thể mở rộng phạm vi kiểm tra theo phương pháp tĩnh truyền thống. Thêm vào đó nó còn cho phép tự động bổ chính giá trị thực của thang đo Leeb tới giá trị thực của Rockwell. Model mới với thiết kế đặc biệt có màn hình cảm ứng nhằm cung cấp cho người sử dụng sự tiện dụng và hợp lý hơn. Phần mềm hoạt động có nhiều chức năng tối ưu hóa quá trình đo, xử lý dữ liệu, báo cáo và các tùy chọn tùy biến của khách hàng. Hơn thế nữa điều này còn giúp ích rất nhiều để hoàn thiện và tương thích với các phát triển sản phẩm sau này. Màn hình màu hoàn toàn cho phép người sử dụng quan sát, đánh giá và phân tích kết quả, dữ liệu đo, thiết kế đặc biệt phù hợp các điều kiện môi trường kiểm tra khắc nghiệt. Thiết bị và kỹ thuật đo này thực sự đưa hãng Proceq trở thành nhà sản xuất và phát triển dòng thiết bị đo độ cứng cầm tay được sử dụng rộng rãi trên toàn cầu và thiết lâpk nên tiêu chuẩn công nghiệp trong lĩnh vực trên. Equotip thỏa mãn đầy đủ và vượt các tiêu chuẩn kiểm tra độ cững không phá hủy trong các công nghiệp nói chung.

Đặc tính kĩ thuật của thiết bị đo độ cứng Equotip 550:
- Thiết bị cao cấp sử dụng nguyên lý bật nảy Leeb do Proceq phát minh, thỏa mãn các tiêu chuẩn ASTM A956 (Mỹ) và ISO 16859
- Màn hình màu lớn 7inc, 800x480 pixels công nghệc ảm ưng cho phép thao tác nhanh và tiện lợi
- Tự động bù hướng đo
- Hiển thị số liệu với tất cả các thang đo thông dụng: HV, HB, HL, HS, HRC, HRB, Rm
- Bộ nhớ trong lớn (thẻ nhớ 8G), cót hể lưu tới 1,000 000 giá trị đo với khả năng truy hồi kết quả trực tiếp
- Tính năng chuyển đổi đường cong độ cứng theo người dùng, cho phép kiểm tra các hợp kim đặc biệt
- Quản lý dữ liệu qua PC và in số liệu trực tiếp qua máy in
- Độ chính xác cao ± 4 HL (0.5% ở 800 HL) tự động nhận biết hướng tác dụng
- Cấp bảo vệ IP54
- Sử dụng pin sạc: Lithium Polymer, 3.6 V, 14.0 Ah (hơn 8h sử dụng trong chế độ hoạt động tiêu chuẩn)
- Thỏa mãn các chuẩn:
ASTM A956 / E140 / A370
ISO EN 16859
DIN 50156
GB/T 17394
JB/T 9378
- Các chỉ dẫn áp dụng:
ASME CRTD-91
DGZfP Guideline MC 1
VDI / VDE Guideline 2616 Paper 1
Nordtest Technical Reports 99.12, 99.13, 99.36

 

  • Cam kết chất lượng
  • Bảo hành chính hãng
  • Giao hàng tận nơi
  • Đơn giản hóa giao dịch

Đăng ký nhận bản tin - cơ hội nhận khuyến mãi