For full functionality of this site it is necessary to enable JavaScript.

Máy siêu âm khuyết tật mối hàn Proceq 100 (có tính năng PA: 16x16 hình ảnh)


Tính năng phân tích UT:
Cổng kết nối: 4 x Lemo 1 or BNC
Cấu hình: 2 Channel
Chế độ thử: Pulse Echo, truyền nhận
Điện áp xung: -100 V đến -450 V (trong bước 10 V)
Độ rộng xung:  điều chỉnh: đột biến đến 2000 ns (độ phân giải 2.5 ns )
Hình dạng dung: Sóng vuông âm (Với góc tác động)
Điện trở ra: 5 Ω
Gain: 100 dB (bước 0.1 dB Analogue gain
Tổng trở vào: 1 kΩ (pitch and catch)
Hệ thống băng tần: 200 kHz đến 22 MHz (-3 dB)
Kiểu quyết: A-Scan
Số quét: đến 2
Hóa tần số: 50 MHz, 100 MHz, 200 MHz
PRF: 1 Hz đến 1500 Hz
Chiều dài Max A-Scan: 8192 mẫu
Chỉnh lưu: toàn sóng, dương, âm, không (RF)
Lọc: Bộ lọc tương tự 4 (tự động và bằng tay), Bộ lọc số 10 (tự động và bằng tay)
Kiểu con trỏ:  tọa độ đề các,
Đo lường: Chiều dài đường, sâu, khoảng cách mặt, DAC, AWS, DGS
Xem: A, B, C scan, kết hợp
Số lớp: 18
Số điểm: 16
Độ dốc tối đa: 60 dB/µs

Tính năng phân tích PA:
Cổng kết nối: IPEX
Số luật tiêu cự: 128
Cấu hình: 16:16
Chế độ thử: Pulse Echo, Truyền /nhận
Điện áp xung: -25 V to -75 V (in steps of 5 V)
Độ rộng xung: điều chỉnh:  đột biến đến 1000 ns (độ phân giải 2.5 ns)
Hình dạng dung: Sóng vuông âm (Với góc tác động
Điện trở ra: <10 br=""> Gain: 0  đến 76 dB (bước 0.1 dB) tương tự
Tổng trở vào: 200 Ω
Hệ thống băng tần: 200 kHz đến14 MHz
Kiểu quyết: S-Scan hoặc L-Scan
Số quét: 1 (lên đến 3 3 extracted A-Scans)
Hóa tần số:  65 MHz
PRF: 1 Hz đến 5000 Hz
Chiều dài Max A-Scan: 4096 mẫu
Kiểu lấy nét: thông thường,  độ sâu không đổi, đường không đổi,  Bù không đổi
Chỉnh lưu: toàn sóng, dương, âm, không (RF)
Filtering:  Bô lọ tương tự 3 (tự động), Bộ lọc số 10 (tự động, bằng tay)
Kiểu con trỏ:  Tọa độ đề các, hộp trích xuất,  góc cạnh
Đo lường: chiều dài đường, Chiều sâu, khoảng cánh bề mặt, DAC, AWS
Xem: A, B, C, L, S scan, hợp nhất cộng với thực trên và dưới
Số lớp: 35
Số điểm: 16
Độ dốc tối đa: 50 dB/µs
Số cảnh báo (LED): 2 (Đồng bộ trên tất cả các cổng & DACs)
Phép đo (A Scan): đỉnh & thẳng (FSH, dB, sâu, chùm chiều dài đường, khoảng cách bề mặt), echo-to-echo,  cổng nổi (từ tham chiếu đến IFT)
Ngôn ngữ: English, German, French, Spanish, Russian, Chinese, Hungarian, Italian, Portuguese, Japanese, Slovak
Tạo báo cáo : Pdf
Bảo vệ: IP 66
Cung cấp bao gồm:  Máy chỉnh với tính năng xung thông thường (UT) có cổng ra, pin, USB Datastick, bảo vệ màn hình chống chói, hộp đựng, dây đeo, phần mềm Proceq FD Viewer, tài liệu

Chú ý Cần phải chọn mua thêm các phụ kiện cần thiết sau
Chọn phụ kiện cho tính năng PA:
- 792 50 002: Phần mềm nâng cấp để máy có tính năng PA 16:16
- 792 91 157: Đầu đo và cáp PA X2PE5.0M16E0.6PIX250
- 792 91 158: Miếng nêm 45 độ  X2-SB56-N45S
Chọn phụ kiện cho tính năng UT:
-  79290104: GE MSEB 4-0 EN đầu dò thẳng 0 độ
- 79290101: GE MWB 45-4 EN đầu dò 40 độ
- 79290102: GE MWB 60-4 EN đầu dò 60 độ
- 79290103: GE MWB 70-4 EN đầu dò 70 độ
- 79231050: Cáp nối đầu dò 1:Lemo 00 2m
Chọn mua thêm phụ kiện khác:
- 79271628: Khối chuẩn
- 79270379: chất tiếp âm 125ml

Chi tiết

 

Advanced Ultrasonic Proceq Flaw Detector 100

The Proceq Flaw Detector 100 is a flexible high tech ultrasonic inspection instrument. The basic UT model can be upgraded with the Ultrasonic Time of Flight Diffraction (TOFD) and Phased Array (PA) modes anytime and anywhere on-site.

The instrument offers technicians an extremely comprehensive measurement solution and features all popular flaw sizing techniques such as DGS/AVG, DAC, TCG and AWS. Thanks to the A, B, C, True Top and End scans imaging capabilities, users can perform many applications.

Protected by a rugged IP 66 cover, the inner life of the instrument brings the user many benefits: For example the 3D scan plans which help to create inspection procedures and to analyze the results. Settings can be saved and re-used, the wizards and option specific help allow fast configuration.

Another great function of the device is to bring down the bandwidth to 200 kHz for testing attenuative materials. Furthermore, the 450 volts delivered to the probe allow the user to actually "see" more on the screen. Sensitive amplifiers can make TOFD inspections possible without preamp and all models have 2 axis encoding.

Our customers benefit from Proceq’s established high service quality: Fast reaction, excellent service and local support covering many languages.

Features
  • Click wheel for fast navigation
  • Grouped options for easy setup, measurement and analysis
  • Shortcut keys for easy access to common options
  • Context sensitive help
  • Customizable screen with selectable layouts
Applications
  • General component inspection
  • Pipeline welds
  • Complex geometriesForgings and castings
  • Aircraft composites delamination
  • Corrosion mapping inspection
  • On-site thickness profiling

 

  • Cam kết chất lượng
  • Bảo hành chính hãng
  • Giao hàng tận nơi
  • Đơn giản hóa giao dịch

Đăng ký nhận bản tin - cơ hội nhận khuyến mãi